4
Viết tắt
ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank)
ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
ATVSTP An toàn vệ sinh thực phẩm
AusAID Cơ quan phát triển quốc tế Australia
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
CSSK Chăm sóc sức khỏe
DALY Số năm sống điều chỉnh theo tàn tật (Disability adjusted life years)
DRG Nhóm chẩn đoán
DS-KHHGĐ Dân số- Kế hoạch hóa gia đình
GAVI Liên minh toàn cầu về vắc-xin và tiêm chủng (Global Alliance on Vaccines
and Immunizations)
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
GLP Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc
GMP-WHO Thực hành tốt sản xuất – tiêu chuẩn WHO
GPP Thực hành tốt nhà thuốc
GSP Thực hành tốt bảo quản thuốc
HIV/AIDS Vi rút và Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
HPG Nhóm đối tác y tế (Health Partnership Group)
HTA Đánh giá công nghệ y tế (Health technology assessment)
ICD International Classification of Disease
IHP+ Nhóm đối tác y tế quốc tế (International Health Partnership and related
initiatives)
JAHR Báo cáo chung Tổng quan ngành y tế hằng năm (Joint Annual Health
Review)
JANS Đánh giá chung chiến lược quốc gia (Joint Assessment of National
Strategies
KBCB Khám bệnh, chữa bệnh
MDG Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (Millennium development goals)
NSNN Ngân sách nhà nước
OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (Organization for Economic
Cooperation and Development)
PEPFAR Kế hoạch Cứu trợ Khẩn cấp của Tổng thống Hoa Kỳ về Phòng, Chống
(US President’s Emergency Plan for AIDS relief)
RIA Phân tích tác động của văn bản quy phạm pháp luật (Regulatory Impact
Assessment)
SKSS Sức khỏe sinh sản
UBND Ủy ban Nhân dân
UNAIDS Chương trình phối hợp của Liên hiệp quốc về HIV/AIDS (Joint United
Nations Programme on HIV/AIDS
UNFPA Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (United Nations Population Fund)
UNICEF Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nations Children’s Fund)
USAID Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (United States Agency for International
Development)
WHO Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization)
YTDP Y tế dự phòng
5
Mục lục
Giới thiệu 9
Mục đích của báo cáo JAHR 9
Nội dung và cấu trúc của báo cáo JAHR . 9
Phương pháp 11
Tổ chức thực hiện . 13
Chương 1: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng 15
1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu y tế 15
2. Cơ cấu bệnh tật và tử vong và gánh nặng bệnh tật . 16
3. Tình hình một số bệnh truyền nhiễm . 18
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe 21
5. Tình hình thực hiện các giải pháp đã khuyến nghị năm 2010 24
Chương 2: Tổng quan các định hướng lớn trong lĩnh vực y tế 26
1. Bối cảnh . 26
2. Văn kiện Đại hội toàn quốc lần thứ XI của Đảng về phương hướng, nhiệm vụ của
ngành y tế 27
3. Các nhiệm vụ trọng tâm của ngành y tế trong thời gian tới 28
4. Tham khảo và thực hiện các định hướng của các tổ chức quốc tế 29
Chương 3: Nhân lực y tế . 32
1. Cập nhật các chính sách mới . 32
2. Tình hình thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra 32
Chương 4: Tài chính y tế . 40
1. Cập nhật các chính sách mới . 40
2. Tình hình thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra 41
Chương 5: Dược, trang thiết bị và cơ sở hạ tầng y tế 46
1. Cập nhật các chính sách mới . 46
2. Tình hình thực hiện các nhiệm vụ đã đề ra . 48
Chương 6: Hệ thống thông tin y tế . 54
1. Cập nhật chính sách mới 54
2. Tình hình thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra 55
Chương 7: Cung ứng dịch vụ y tế 58
7.1. Chăm sóc sức khỏe ban đầu, YTDP và các chương trình mục tiêu y tế
quốc gia 58
1. Cập nhật chính sách mới 58
2. Tình hình thực hiện các nhiệm vụ đã đề ra . 59
3. Đánh giá chung . 66
7.2. Khám bệnh, chữa bệnh 68
1. Cập nhật chính sách mới 68
2. Tình hình thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra 69
7.3. Dân số - Kế hoạch hoá gia đình và Chăm sóc sức khoẻ sinh sản 74
1. Cập nhật chính sách mới 74
2. Tình hình thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra 75
Chương 8: Quản trị hệ thống y tế . 83
1. Cập nhật chính sách mới 83
2. Tình hình thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra 83 Báo cáo tổng quan ngành y tế năm 2011
6
Chương 9.1: Đổi mới cơ chế tài chính y tế 86
1. Đánh giá thực trạng 86
2. Các vấn đề ưu tiên 92
3. Khuyến nghị 92
Chương 9.2: Đổi mới phương thức chi trả dịch vụ khám chữa bệnh . 94
1. Khái niệm . 94
2. Thực trạng phương thức chi trả dịch vụ KBCB ở Việt Nam 102
3. Các vấn đề ưu tiên 106
4. Khuyến nghị 107
Chương 9.3: Lộ trình phát triển bảo hiểm y tế toàn dân 108
1. Khái niệm/ quan niệm về bảo hiểm y tế toàn dân . 108
2. Đánh giá thực trạng 109
3. Các vấn đề ưu tiên 116
4. Khuyến nghị 120
Chương 10.1: Xây dựng chính sách trong quản trị hệ thống y tế . 122
1. Khái niệm/quan niệm 122
2. Thực trạng công tác xây dựng chính sách y tế 125
3. Lựa chọn những vấn đề ưu tiên 132
4. Khuyến nghị 133
Chương 10.2: Nâng cao năng lực quản lý và hoạch định chính sách ngành y tế
. 134
1. Thực trạng . 134
2. Xác định các vấn đề ưu tiên . 137
3. Khuyến nghị 138
Chương 11: Kết luận 139
1. Tổng quan các định hướng lớn trong lĩnh vực y tế 139
2. Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng . 140
3. Nhân lực y tế . 140
4. Tài chính y tế . 141
5. Dược, trang thiết bị và cơ sở hạ tầng y tế 142
6. Hệ thống thông tin y tế . 143
7. Chăm sóc sức khỏe ban đầu, YTDP và các chương trình mục tiêu quốc gia 144
8. Khám chữa bệnh . 145
9. DS-KHHGĐ và chăm sóc sức khoẻ sinh sản . 146
10. Quản trị hệ thống y tế . 147
11. Đổi mới cơ chế tài chính ngành y tế 148
12. Đổi mới phương thức chi trả dịch vụ khám chữa bệnh . 148
13. Lộ trình phát triển bảo hiểm y tế toàn dân 149
14. Nâng cao năng lực xây dựng chính sách y tế . 150
Chương 12: Khuyến nghị 152
1. Những vấn đề sức khỏe và dịch bệnh mới nổi . 152
2. Nhân lực y tế . 152
3. Tài chính y tế . 153
4. Dược, trang thiết bị và cơ sở hạ tầng y tế 154
5. Hệ thống thông tin y tế . 156
6. Chăm sóc sức khỏe ban đầu, YTDP và các chương trình mục tiêu y tế quốc gia
157
7. Khám chữa bệnh . 157
8. Dân số- Kế hoạch hóa gia đình và Chăm sóc sức khỏe sinh sản . 158
9. Quản trị hệ thống y tế . 159
10. Đổi mới cơ chế tài chính ngành y tế 160 7
11. Đổi mới phương thức chi trả dịch vụ khám chữa bệnh . 161
12. Lộ trình phát triển bảo hiểm y tế toàn dân 163
13. Hoàn thiện quá trình xây dựng chính sách y tế 164
14. Nâng cao năng lực hoạch định chính sách ngành y tế 165
Phụ lục 1: Tóm tắt các nhiệm vụ đã đề ra, các vấn đề ưu tiên và giải pháp . 167
I. Các nhiệm vụ đã đề ra và giải pháp tiếp tục thực hiện (các chương tổng quan) 167
II. Các vấn đề ưu tiên và giải pháp (các chương chuyên đề) . 177
Phụ lục 2: Các chỉ số theo dõi và đánh giá 190
Xem Thêm: Báo cáo chung Tổng quan ngành Y tế năm 2011 Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2011–2015 Phần 1Nội dung trên chỉ thể hiện một phần hoặc nhiều phần trích dẫn. Để có thể xem đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng tài liệu, bạn vui lòng tải tài liệu. Hy vọng tài liệu Báo cáo chung Tổng quan ngành Y tế năm 2011 Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2011–2015 Phần 1 sẽ giúp ích cho bạn.
-
Báo cáo chung Tổng quan ngành Y tế năm 2011 Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2011–2015 Phần 1
THẠC SĨ Báo cáo chung Tổng quan ngành Y tế năm 2011 Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2011–2015 Phần 1
Báo cáo chung Tổng quan ngành Y tế năm 2011 Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2011–2015 Phần 1
Báo cáo chung Tổng quan ngành Y tế năm 2011 Nâng cao năng lực quản lý, đổi mới tài chính y tế để thực hiện kế hoạch 5 năm ngành y tế, 2011–2015 Phần 1
D
dream
(18524 tài liệu)

.:: Cộng Tác Viên ::.
Vui lòng Tải xuống để xem tài liệu đầy đủ.
Gửi bình luận
♥ Tải tài liệu