3
LỜI NÓI ĐẦU
Trong tiến trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, đầu tư
trực tiếp nước ngoài được xem là một trong những nhân tố quan trọng,
góp phần đáng kể vào tăng trưởng kinh tế - xã hội của Việt Nam. Khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng khẳng
định vai trò quan trọng, góp phần tích cực vào tăng trưởng kinh tế, cải
thiện cán cân thanh toán, tạo việc làm cho người lao động. Đồng thời
khu vực này cũng tạo động lực thúc đẩy quá trình đổi mới công nghệ,
cải tiến phương thức quản lý kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh hơn
cho nền kinh tế Việt Nam đang phát triển.
Sau khi Luật Doanh nghiệp 2005 được Quốc hội ban hành, các
doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế đều có quyền hoạt động
bình đẳng. Đặc biệt sự phát triển của doanh nghiệp FDI theo hành
lang pháp lý này đã có tác động lan tỏa gián tiếp tới khu vực doanh
nghiệp trong nước thông qua mối liên kết sản xuất giữa doanh nghiệp
FDI với doanh nghiệp trong nước, qua đó tạo điều kiện để doanh
nghiệp trong nước tiếp cận ứng dụng và chuyển giao công nghệ sản
xuất ra các sản phẩm, dịch vụ thay thế và sản phẩm, dịch vụ khác có
chất lượng và có tính cạnh tranh cao. Đồng thời sự phát triển của các
doanh nghiệp FDI cũng là động lực tạo ra các ngành sản xuất, dịch vụ
mới hỗ trợ cho các doanh nghiệp FDI phát triển.
Để thấy rõ được sự phát triển của doanh nghiệp FDI trong những
năm gần đây, Tổng cục Thống kê biên soạn và công bố ấn phẩm “Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011”. Ấn phẩm cung
cấp những thông tin cơ bản phản ánh quá trình phát triển của doanh
nghiệp FDI giai đoạn 2006-2011 được tổng hợp từ kết quả các cuộc điều
tra doanh nghiệp hàng năm do Tổng cục Thống kê thực hiện.
4
Nội dung của ấn phẩm gồm 3 phần:
Phần I: Tổng quan về hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
giai đoạn 2006-2011.
Phần II: Số liệu cơ bản của doanh nghiệp FDI giai đoạn 2006-
2011 phân theo ngành kinh tế.
Phần III: Số liệu cơ bản của doanh nghiệp FDI giai đoạn 2006-
2011 phân theo tỉnh/thành phố.
Tổng cục Thống kê mong nhận được ý kiến đóng góp của các cơ
quan, các nhà nghiên cứu và những người sử dụng thông tin trong nước
và quốc tế để các ấn phẩm tiếp theo phục vụ tốt hơn nhu cầu sử dụng
thông tin.
Ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Vụ Thống kê Công nghiệp,
Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
Điện thoại: (84)-437343793; email: congnghiep@gso.gov.vn
Trân trọng cảm ơn!
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
5
FOREWORD
In the process of industrialization and modernization, foreign
direct investment is considered as one of the important factors
contributing significantly to economic – social growth in Vietnam. The
enterprise sector with foreign direct investment (FDI) is increasingly
affirming the important role, contributing positively to economic
growth, improving the balance of payments and creating jobs for
employees. At the same time this sector is the driving force to
accelerate the process of technological innovation, improve business
management practices, and enhance competitiveness for developing
economy of Vietnam.
After the Enterprise Law was adopted by the National Assembly
in 2005, enterprises of all economic sectors operate with equal rights.
Especially the development of FDI enterprises under this legal
framework indirectly spills over to the domestic enterprise sector
through production linkages between FDI enterprises and domestic
enterprises, thereby creating favorable conditions for domestic
enterprises to access, application and transfer of technology to
produce alternative products, services and other products, services
with high quality and competitiveness. In addition, the growth of FDI
enterprises is also the driving force to create new manufacturing,
service industries supporting the development of FDI enterprises.
In order to clearly demonstrate the growth of FDI enterprises in
recent years, the General Statistics Office compiles and releases a
publication “Foreign Direct Investment Enterprises in the period of
2006-2011”. The publication provides basic information reflecting
the development of FDI enterprises 2006-2011 has been compiled
from the results of the annual enterprise survey by the General
Statistics Office (GSO).
6
The contents of the publication include 3 parts:
Part I: Overview of foreign investment activities period 2006-
2011 in Vietnam.
Part II: The basic data of FDI enterprises period 2006-2011
by kind of economic sector.
Part III: The basic data of FDI enterprise period 2006-2011
by province/city.
GSO looks forward to receiving comments from domestic and
international agencies, researchers and information users so that next
publications could better serve the information needs.
Comments should be sent to the address:
Industrial Statistics Department, General Statistics Office,
Ministry of Planning and Investment, No. 6B Hoang Dieu Street, Hanoi.
Telephone: (84)-437 343 793 or email: congnghiep@gso.gov.vn
Sincerely thank you!
GENERAL STATISTICS OFFICE
7
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
FOREWORD
3
5
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006 - 2011 9
PART I: OVERVIEW OF FOREIGN INVESTMENT ACTIVITIES
PERIOD 2006 - 2011 IN VIETNAM 28
PHẦN II: SỐ LIỆU CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP FDI
GIAI ĐOẠN 2006 - 2011 PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
PART II: THE BASIC DATA OF FDI ENTERPRISES
PERIOD 2006-2011 BY KIND OF ECONOMIC SECTOR 49
1. Số doanh nghiệp FDI hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
Number of FDI enterprises at 31/12 51
2. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô lao động tại thời điểm 31/12
Number of FDI enterprises by size of employees at 31/12 54
3. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô nguồn vốn
Number of FDI enterprises by size of capital resources 67
4. Số doanh nghiệp FDI sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
Number of gain or loss FDI enterprises 80
5. Số doanh nghiệp FDI có đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn cho người lao động
Number of FDI enterprises contributed to insurance and pension, health,
trade-union 93
6. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp FDI
Some main indicators of FDI enterprises 106
7. Một số chỉ tiêu phản ánh qui mô và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp FDI
Some indicators reflecting size and effect of FDI enterprises 119
8. Lao động trong các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
Employment of FDI enterprises at 31/12 132
9. Lao động bình quân và thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp FDI
Employment and compensation of employees 140
10. Tài sản của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
Assets of FDI enterprises at 31/12 148
11. Nguồn vốn của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
Capital resources of FDI enterprises at 31/12 153
12. Nguồn vốn bình quân của các doanh nghiệp FDI
Average capital of FDI enterprises 157
13. Thuế và các khoản nộp ngân sách của các doanh nghiệp FDI
Tax and other contributions to the national budget by FDI enterprises 197
8
14. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô nguồn vốn
Number of large, small and medium FDI enterprises by size of capital resources 251
15. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô lao động
Number of large, small and medium FDI enterprises by size of employees 264
PHẦN III: SỐ LIỆU CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP FDI
GIAI ĐOẠN 2006 - 2011 PHÂN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ
PART III: THE BASIC DATA OF FDI ENTERPRISES PERIOD 2006-2011
BY PROVINCE/CITY 277
1. Số doanh nghiệp FDI hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
Number of FDI enterprises at 31/12 279
2. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô lao động
Number of FDI enterprises by size of employees at 31/12 285
3. Số doanh nghiệp FDI chia theo qui mô nguồn vốn
Number of FDI enterprises by size of capital resources 324
4. Số doanh nghiệp FDI sản xuất kinh doanh có lãi hoặc lỗ
Number of gain or loss FDI enterprises 363
5. Số doanh nghiệp FDI có đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn cho người lao động
Number of FDI enterprises contributed to insurance and pension, health,
trade-union 403
6. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp FDI
Some main indicators of FDI enterprises 443
7. Một số chỉ tiêu phản ánh qui mô và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp FDI
Some indicators reflecting size and effect of FDI enterprises 482
8. Lao động trong các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
Employment of FDI enterprises at 31/12 521
9. Lao động bình quân và thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp FDI
Employment and compensation of employees 533
10. Tài sản của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
Assets of FDI enterprises at 31/12 547
11. Nguồn vốn của các doanh nghiệp FDI tại thời điểm 31/12
Capital resources of FDI enterprises at 31/12 554
12. Nguồn vốn bình quân của các doanh nghiệp FDI
Average capital of FDI enterprises 560
13. Thuế và các khoản nộp ngân sách của các doanh nghiệp FDI
Tax and other contributions to the national budget by FDI enterprises 572
14. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô nguồn vốn
Number of large, small and medium FDI enterprises by size of capital resources 588
15. Số doanh nghiệp FDI lớn, vừa và nhỏ chia theo quy mô lao động
Number of large, small and medium FDI enterprises by size of employees 620
Xem Thêm: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011Nội dung trên chỉ thể hiện một phần hoặc nhiều phần trích dẫn. Để có thể xem đầy đủ, chi tiết và đúng định dạng tài liệu, bạn vui lòng tải tài liệu. Hy vọng tài liệu Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011 sẽ giúp ích cho bạn.
-
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011
THẠC SĨ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006-2011
D
dream
(18524 tài liệu)

.:: Cộng Tác Viên ::.
Vui lòng Tải xuống để xem tài liệu đầy đủ.
Gửi bình luận
♥ Tải tài liệu